• Giao dịch trực tuyến
  • Xin chào, Thoát
  • Mở tài khoản
 
  • Giới thiệu
    • Về chúng tôi
    • Hội đồng quản trị
    • Ban điều hành
    • Tuyển dụng
  • Dịch vụ
    • Công ty Quản lý Quỹ TVAM
    • Ngân hàng đầu tư
    • Môi giới chứng khoán
    • Trung tâm phân tích
  • Quan Hệ Cổ Đông
  • Thông tin
  • Phân tích
  • Liên hệ
  • English

GIỚI THIỆU DỊCH VỤ MÔI GIỚI

Trang chủ / Dịch vụ

TVS là một trong những nhà cung cấp dịch vụ tài chính đầu tư hàng đầu và phát triển nhanh tại Việt Nam. Chúng tôi cung cấp cho khách hàng các sản phẩm và dịch vụ để giúp họ đạt được các mục tiêu lợi nhuận. Được xem là một nhà môi giới nổi bật tại Việt Nam, bộ phận môi giới đang tìm kiếm cơ hội đầu tư ra bên ngoài với kế hoạch mở rộng phân phối thị trường cả trong nước và quốc tế. Chúng tôi cung cấp danh mục đầu tư cá nhân được thiết kế với sự bảo đảm để phù hợp với mục tiêu và khả năng chấp nhận rủi ro của mỗi cá nhân.

Môi giới và Sales cho khách hàng tổ chức

Nghiên cứu là nhân tố dẫn dắt chính và tạo ra sự khác biệt của dịch vụ môi giới tổ chức của chúng tôi. Với đội ngũ nghiên cứu chuyên nghiệp, chúng tôi có những nhà phân tích tài ba và giàu kinh nghiệm trong ngành. Với khả năng nghiên cứu mạnh mẽ, chúng tôi có thể cung cấp khách hàng tổ chức của mình những hiểu biết sâu sắc về nền kinh tế, thị trường vốn và các lĩnh vực khác thông qua các báo cáo hàng ngày, báo cáo công ty, báo cáo ngành, và báo cáo chiến lược. Hiện nay, báo cáo theo dõi TVS hàng ngày của chúng tôi là báo cáo duy nhất của loại hình này hướng đến các nhà đầu tư.

Môi giới và Sales cho khách hàng cá nhân

Môi giới cá nhân của TVS đã là một bộ phận chính trong doanh nghiệp của chúng tôi kể từ khi thành lập. Chúng tôi có ưu điểm là người tham gia thị trường sớm với một thương hiệu đã được khẳng định và thị phần tốt trong thị trường khách hàng cá nhân.

Dịch vụ TVS bao gồm

  • Mở tài khoản giao dịch cho khách hàng
  • Tiếp nhận và thực hiện lệnh theo yêu cầu từ khách hàng
  • Quản lý sổ cổ đông
  • Thương mại và cầm cố chứng khoán
  • Lưu ký và tiền gửi
  • Tư vấn đầu tư
  • Môi giới trên thị trường OTC
  • Đại lý đấu thầu Chứng khoán
  • Cung cấp các tài khoản ký quỹ
  • Chứng khoán thế chấp
  • Xây dựng Block cho những lệnh lớn

Web Trading là dịch vụ đặt lệnh qua Internet của TVS. Thực hiện giao dịch trực tuyến tại đây

Với Web Trading, Quý khách có thể đặt lệnh trực tiếp trên giao diện web mà không cần cài đặt. Giao diện Web Trading được thiết kế thân thiện giúp Quý khách có thể truy cập được dễ dàng, ở bất cứ nơi đâu với những tiện ích vượt trội:

  • Dễ dàng đăng ký mở tài khoản trực tuyến
  • Đặt/Hủy lệnh sàn HOSE/HNX tốc độ nhanh chóng
  • Kết quả khớp lệnh tức thời
  • Bảng giá chứng khoán trực tuyến được tích hợp chức năng đặt lệnh giúp Quý khách theo dõi diễn biến thị trường và đặt lệnh mua/bán nhanh chóng
  • Thông tin thị trường cũng như danh mục cổ phiếu yêu thích được cập nhật liên tục trong ngày
  • Quản lý danh mục đầu tư, theo dõi lãi/lỗ dự kiến
  • Dễ dàng in báo cáo liên quan đến giao dịch tài khoản
  • … và nhiều chức năng nổi trội khác

Sử dụng công cụ Web Trading của TVS, Quý khách hoàn toàn toàn có thể ngồi tại nhà, đi du lịch, không cần đến sàn giao dịch hay gọi điện thoại cho nhân viên môi giới mà vẫn theo dõi sát được diễn biến thị trường, đặt lệnh và theo dõi thông tin tài khoản với mức phí ưu đãi.

I. BIỂU PHÍ

DỊCH VỤ

PHÍ

MÔI GIỚI

Cổ phiếu và chứng chỉ quỹ

Tổng giá trị giao dịch / ngày

Phí

1

Dưới 50 triệu đồng

 Phí môi giới được cân nhắc thoả thuận và áp dụng linh hoạt dựa trên hoạt động giao dịch thực tế của khách hàng 

2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

3

Từ 100 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng

4

Từ 500 triệu đồng trở lên

Trái phiếu

LƯU KÝ

1

Lưu ký cổ phiếu chuẩn bị niêm yết

Miễn phí

2

Phí lưu ký với cổ phiếu và chứng chỉ quỹ

0,4 đồng/1CP, CCQ/1 tháng

3

Phí lưu kí với trái phiếu

0,2 đồng/1TP/1 tháng

4

Phí chuyển khoản chứng khoán do tất toán tài khoản

0,5 đồng/1CP/1 lần chuyển khoản/1 mã (Tối đa không quá 500.000  đồng/1 lần/1 mã CK)

THANH TOÁN

1

Thanh toán cổ tức

Miễn phí

2

Chuyển tiền trong hệ thống

Miễn phí

3

Chuyển tiền ngoài hệ thống

Phụ thuộc vào bảng lệ phí thanh  toán  của  ngân hàng

 DỊCH VỤ KHÁC

1

Xác nhận số dư tài khoản (tiền mặt hoặc chứng khoán) theo yêu  cầu

50.000 đồng/bản sao

2

Xác nhận chặn/phát hành cổ phiếu cầm cố/Repo

100.000 đồng/bản sao

3

Chuyển nhượng chứng khoán sang tài khoản khác

0,2% x Mệnh giá x Cổ phiếu

4

Giao dịch Off-exchange

0,15% x Giá trị hợp đồng


-  Thông báo thay đổi biểu phí lưu ký từ ngày 16/02/2019: Tại đây

II. HƯỚNG DẪN & BIỂU MẪU

1. Hướng dẫn giao dịch
- Hướng dẫn công bố thông tin cho nhà đầu tư trên thị trường chứng khoán
- Hướng dẫn giao dịch
- Hướng dẫn đặt lệnh
- Hướng dẫn thực hiện quyền
- Hướng dẫn nộp tiền giao dịch
- Hướng dẫn đặt lệnh giao dịch chứng khoán và tra cứu qua điện thoại
- Hướng dẫn sử dụng dịch vụ trực tuyến
- Hướng dẫn lưu ký

2. Nhà đầu tư trong nước
- Hướng dẫn điền Giấy đề nghị mở tài khoản giao dịch chứng khoán
- Hướng dẫn điền mẫu Hợp đồng mở tài khoản giao dịch chứng khoán

2.1 Nhà đầu tư cá nhân
- Hướng dẫn mở tài khoản giao dịch chứng khoán
- Giấy đề nghị mở tài khoản giao dịch chứng khoán
- Hợp đồng mở tài khoản giao dịch chứng khoán
- Hướng dẫn nộp tiền giao dịch
- Giấy đề nghị áp dụng biểu phí ưu đãi
- Phiếu thay đổi thông tin tài khoản giao dịch chứng khoán

2.2 Nhà đầu tư tổ chức
- Hướng dẫn mở tài khoản giao dịch chứng khoán
- Hợp đồng mở tài khoản giao dịch chứng khoán
- Giấy đề nghị mở tài khoản giao dịch chứng khoán
- Phiếu thay đổi thông tin tài khoản giao dịch chứng khoán

3. Nhà đầu tư nước ngoài
- Hướng dẫn mở tài khoản giao dịch cho nhà đầu tư cá nhân
- Hướng dẫn mở tài khoản giao dịch cho nhà đầu tư tổ chức

4. Tài liệu khác
- Phiếu yêu cầu mở tài khoản
- Phiếu gửi chứng khoán 
- Phiếu đăng ký ứng trước tiền bán 
- Phiếu đăng ký sử dụng dịch vụ trực tuyến 
- Phiếu yêu cầu mở tài khoản giao dịch trực tuyến 
- Hợp đồng mở tài khoản 
- Hợp đồng cung cấp dịch vụ giao dịch trực tuyến 
- Giấy đề nghị nhận quyền sở hữu chứng khoán 
- Giấy đề nghị chuyển nhượng quyền mua 
- Giấy đăng ký mua 
- Giấy đề nghị rút chứng khoán 
- Giấy đề nghị tất toán tài khoản

Hỗ trợ thanh toán: một phần giá trị giao dịch mua khớp lệnh có thời hạn đối với các mã chứng khoán trong danh mục quy định của TVS theo từng thời kỳ.

Ứng trước tiền bán chứng khoán: Nhà đầu tư có thể ứng trước khoản tiền bán chứng khoán khớp lệnh ngay trong phiên với lãi suất hấp dẫn, thủ tục đơn giản, nhanh chóng (tại quầy và qua điện thoại).

Cầm cố chứng khoán: TVS hợp tác với các Ngân hàng thương mại trong việc hỗ trợ nhà đầu tư vay tiền mua chứng khoán bằng hình thức cầm cố các mã chứng khoán nằm trong danh mục quy định của các Ngân hàng thương mại theo từng thời kỳ.
Giao dịch ký quỹ tại TVS : TVS cung cấp một công cụ tài chính cho vay thuận tiện cho khách hàng

  • Lãi suất ưu đãi, hấp dẫn
  • Tự động tính toán sức mua, kiểm soát hạn mức và tỷ lệ giao dịch kỹ quỹ
  • Danh mục chứng khoán giao dịch ký quỹ, đa dạng
  • Thủ tục đơn giản, thuận lợi

THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH KÝ QUỸ

Lãi suất

  • Lãi suất trong hạn: Thay đổi theo từng thời kỳ (linh hoạt theo thị trường)

Đối tượng được sử dụng sản phẩm

  • Các khách hàng cá nhân đã mở tài khoản giao dịch chứng khoán tại TVS

Kỳ hạn cho vay giao dịch ký quỹ

  • Kỳ hạn tối thiểu: 02 ngày
  • Kỳ hạn tối đa: 90 ngày

Tỷ lệ ký quỹ áp dụng

  • Tỷ lệ ký quỹ ban đầu:  50%
  • Tỷ lệ ký quỹ duy trì:  35%

Phương thức thực hiện lệnh gọi ký quỹ bổ sung

Khi tỷ lệ kỹ quỹ xuống thấp hơn tỷ lệ ký quỹ duy trì, Khách hàng cần bổ sung tài sản đảm bảo hoặc giảm dư nợ trong thời  hạn không quá một (01) ngày làm việc. Khách hàng có thể bổ sung tài sản vào Tài khoản ký quỹ bằng một trong hai hình thức sau:

  • Bổ sung bằng tiền mặt
    Số tiền KQ bổ sung = (Tỷ lệ KQ -  Tỷ lệ KQ duy trì) * Tổng GT trên TKKQ tính theo giá thị trường
  • Bổ sung bằng chứng khoán được phép giao djch ký quỹ thuộc sở hữu của khách hàng
    Giá trị chứng khoán bổ sung= [( Tỷ lệ ký quỹ- tỷ lệ ký quỹ duy trì)/1 - tỷ lệ ký quỹ duy trì] * Tổng giá trị trên tài khoản ký quỹ tính theo giá thị trường

Danh sách chứng khoán được phép ký quỹ

Danh sách mã chứng khoán có thể được TVS thay đổi theo từng thời kỳ. Khách hàng có thể tra cứu danh sách mới nhất được áp dụng

Năm 2021

- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: Thêm NHA từ ngày 27/01/2021: tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: loại CRE từ ngày 26/01/2021: tại đây
- DMCK được phép ký quỹ từ ngày 11/01/2021: sàn HSX , sàn HNX

Năm 2020

- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: Thêm TAR từ ngày 17/12/2020: tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: Thêm VPG từ ngày 25/11/2020: tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: Thêm GVR từ ngày 20/10/2020: tại đây
- DMCK được phép ký quỹ từ ngày 07/10/2020: HNX, HSX
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: loại FLC, HUT từ ngày 14/09/2020:  tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: loại VSH, BVH từ ngày 10/09/2020:  tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: loại TDH, CEO từ ngày 08/09/2020:  tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: loại PLX, HVN từ ngày 04/09/2020:  tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: loại VNS, EVE từ ngày 28/08/2020:  tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: loại DXG, MSH, ROS từ ngày 20/08/2020:  tại đây
- DMCK được phép ký quỹ từ ngày 08/07/2020: sàn HSX  , sàn HNX
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: loại QCG từ ngày 24/06/2020:  tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: loại VNG từ ngày 15/04/2020:  tại đây
- DMCK được phép ký quỹ từ ngày 08/04/2020: sàn HSX  , sàn HNX
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: loại GTN từ ngày 02/03/2020:  tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: thêm DBD từ ngày 17/02/2020:  tại đây
- DMCK được phép ký quỹ từ ngày 09/01/2020: tại đây

Năm 2019

- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: loại AGM từ ngày 25/11/2019:  tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: thêm TNA từ ngày 20/11/2019:  tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: thêm SZL từ ngày 07/11/2019:  tại đây
- Từ ngày 08/10/2019: tại đây
- Từ ngày 04/10/2019: tại đây
- Từ ngày 02/10/2019: tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: loại CEE, HUT từ ngày 05/09/2019:  tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: loại POM, DCL từ ngày 28/08/2019:  tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: loại DQC từ ngày 19/08/2019:  tại đây
- Từ ngày 08/07/2019: tại đây
- Từ ngày 08/04/2019: tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: loại LSS từ ngày 20/02/2019:  tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: loại QCG từ ngày 12/02/2019:  tại đây
- Từ ngày 09/01/2019: tại đây

Năm 2018

- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: thêm TPB, TCB từ ngày 12/12/2018:  tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: thêm AGM từ ngày 24/10/2018:  tại đây
- Từ ngày 09/10/2018: tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: loại C47, ELC, HAI từ ngày 12/09/2018:  tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: loại PVD từ ngày 05/09/2018:  tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: loại APC từ ngày 24/08/2018:  tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: loại KDC từ ngày 22/08/2018:  tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: thêm HDB, GEX từ ngày 20/08/2018:  tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: loại VIS, CHP từ ngày 17/08/2018:  tại đây
- Từ ngày 09/07/2018: tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: loại PVC từ ngày 10/04/2018:  tại đây
- Từ ngày 09/04/2018: tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: thêm VBP, BWE từ ngày 08/03/2018:  tại đây
- Từ ngày 09/01/2018: tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: thêm HAG từ ngày 05/01/2018:  tại đây

Năm 2017

- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: thêm PVC từ ngày 24/11/2017:  tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: thêm CEE, PLX từ ngày 22/11/2017:  tại đây
- Từ ngày 07/10/2017: tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: thêm ROS 13/09/2017:  tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: loại BVS 07/09/2017:  tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: loại HDG, PVD, TDC từ 01/09/2017:  tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: loại BCC, DBC, SIC, GIL từ 28/08/2017:  tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: loại DCS từ 23/08/2017, loại SRF từ 24/08/2017:  tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: loại SKG 16/08/2017:  tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: thêm KHP từ 14/08/2017:  tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: loại PXS 09/08/2017:  tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: loại PVG 01/08/2017:  tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: loại PLC 27/07/2017:  tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: loại TDH, thêm TSC từ 14/07/2017:  tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: loại MAS từ 11/07/2017:  tại đây
- Từ ngày 07/07/2017: tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: loại TRA, NTL, PGS, thêm AMD từ 05/06/2017:  tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: thêm NKG, SHS từ 24/05/2017:  tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: thêm VPH, nâng tỉ lệ ký quỹ CTS từ 22/05/2017:  tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: thêm GTN từ 18/05/2017:  tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: thêm CTS từ 12/05/2017:  tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: loại APC từ 11/05/2017:  tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: loại QCG, PPI từ 19/04/2017:  tại đây
- Từ ngày 17/04/2017: tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: loại HAT từ 07/04/2017:  tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: thêm PDR từ 21/03/2017:  tại đây
- Từ ngày 17/02/2017: tại đây

Năm 2016
- Từ ngày 12/12/2016: tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: loại HQC từ 01/12/2016:  tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: thêm UNI từ ngày 11/10/2016, HDC từ 12/10/2016, loại KSA từ ngày 11/10/2016:  tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: loại HDG từ 07/09/2016:  tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: loại HAG, HNG, HNM từ 31/08/2016:  tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: loại TDC, TIE, VNE từ 31/08/2016:  tại đây
- Từ ngày 30/08/2016: tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: thêm TLH từ ngày 22/08/2016:  tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ: loại TTF, SHP từ 09/08/2016,  thêm ADP từ ngày 18/08/2016:  tại đây
- Từ ngày 30/07/2016: tại đây
- Từ ngày 29/06/2016: tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ từ 14/6/2016:  tại đây
- Từ ngày 25/05/2016: tại đây
- Từ ngày 14/04/2016: tại đây
- Thay đổi CP giao dịch ký quỹ từ 08/4/2016:  tại đây
- Từ ngày 14/03/2016: tại đây
- Từ ngày 01/02/2016: tại đây
- Từ ngày 12/01/2016: tại đây

Năm 2015

- Từ ngày 21/12/2015: tại đây
- Từ ngày 04/12/2015: tại đây
- Từ ngày 17/11/2015: tại đây
- Từ ngày 02/11/2015: tại đây
- Từ ngày 19/10/2015: tại đây
- Từ ngày 05/10/2015: tại đây
- Từ ngày 18/09/2015: tại đây
- Từ ngày 18/08/2015: tại đây
- Từ ngày 04/08/2015: tại đây
- Từ ngày 01/06/2015: tại đây
- Từ ngày 15/05/2015: tại đây
- Từ ngày 04/05/2015: tại đây
- Từ ngày 01/04/2015: tại đây
- Từ ngày 16/03/2015: tại đây
- Từ ngày 02/03/2015: tại đây
- Từ ngày 04/02/2015: tại đây
- Từ ngày 19/01/2015: tại đây


Năm 2014

- Từ ngày 15/12/2014: tại đây
- Từ ngày 01/12/2014: tại đây
- Từ ngày 15/11/2014: tại đây
- Từ ngày 03/11/2014: tại đây
- Từ ngày 15/10/2014: tại đây
- Từ ngày 01/10/2014: tại đây
- Từ ngày 15/09/2014: tại đây
- Từ ngày 03/09/2014: tại đây
- Từ ngày 15/08/2014: tại đây
- Từ ngày 01/08/2014: tại đây
- Từ ngày 15/07/2014: tại đây
- Từ ngày 01/07/2014: tại đây
- Từ ngày 16/06/2014: tại đây
- Từ ngày 02/06/2014: tại đây
- Từ ngày 15/05/2014: tại đây
- Từ ngày 05/05/2014: tại đây
- Thay đổi CP giao dịcch ký quỹ: loại MTG, thêm CII từ 21/4/2014:  tại đây
- Từ ngày 16/04/2014: tại đây
- Từ ngày 01/04/2014: tại đây
- Từ ngày 17/03/2014: tại đây
- Từ ngày 03/03/2014: tại đây 

 
Mức phí áp dụng cho vay giao dịch ký quỹ:

- Từ ngày 19/01/2016: tại đây 
- Từ ngày 15/09/2014: tại đây 
- Từ ngày 01/08/2014: tại đây 
- Từ ngày 03/03/2014: tại đây 

 

Danh mục

Giới thiệu dịch vụ môi giới Giao dịch trực tuyến Hỗ trợ giao dịch Dịch vụ tài chính

GP hoạt động kinh doanh chứng khoán số 36/UBCK-GPHĐKD do UBCK cấp ngày 25/12/2006

Hà Nội

+84 24 3248 4820

+84 24 3248 4821

Phòng 402, Tòa nhà TĐL, 22 Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội

Hồ Chí Minh

+84 28 6299 2099

+84 28 6299 2088

Lầu 9, Tòa nhà Bitexco Nam Long, 63A Võ Văn Tần, Quận 3, Hồ Chí Minh

Copyright 2013. All rights reserved. Powered by TVS@2013